🔍
Search:
ÂM GIỮA
🌟
ÂM GIỮA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
음절의 구성에서 중간 소리인 모음.
1
ÂM GIỮA:
Nguyên âm là âm giữa trong cấu trúc của âm tiết.
🌟
ÂM GIỮA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열여덟째 글자. 이름은 ‘여’이고 중성으로 쓴다.
1.
YEO:
Chữ cái thứ mười tám của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yeo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅔ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘웨’이고 중성으로 쓴다.
1.
UE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅔ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ue' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅓ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘에’이고 중성으로 쓴다.
1.
E:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅓ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'E' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅕ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘예’이고 중성으로 쓴다.
1.
YE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅕ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ye' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스무째 글자. 이름은 ‘요’이고 중성으로 쓴다.
1.
YO:
Chữ cái thứ hai mươi của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅜ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘위’이고 중성으로 쓴다.
1.
UI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅜ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Ui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅡ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘의’이고 중성으로 쓴다.
1.
EUI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅡ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Eui' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
1.
YU:
cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
-
Động từ
-
1.
한글의 글자 모양을 풀어서 초성, 중성, 종성의 차례대로 늘어놓아 쓰다.
1.
VIẾT THEO ÂM TỰ:
Tách hình dạng con chữ của Hangul và viết dàn theo thứ tự âm đầu, âm giữa, âm cuối.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅐ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘왜’이고 중성으로 쓴다.
1.
OAE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅐ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Oae' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘외’이고 중성으로 쓴다.
1.
OI:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Oi' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
음절의 구성에서 중간 소리인 모음.
1.
ÂM GIỮA:
Nguyên âm là âm giữa trong cấu trúc của âm tiết.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열일곱째 글자. 이름은 ‘어’이고 중성으로 쓴다.
1.
EO:
Chữ cái thứ mười bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Eo' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열다섯째 글자. 이름은 ‘아’이고 중성으로 쓴다.
1.
A:
Chữ cái thứ mười lăm của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'A' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 열아홉째 글자. 이름은 ‘오’이고 중성으로 쓴다.
1.
O:
Chữ cái thứ mười chín của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'O' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅏ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘애’이고 중성으로 쓴다.
1.
AE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅏ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là 'Ae' và được dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물한째 글자. 이름은 ‘우’이고 중성으로 쓴다.
1.
U:
Chữ cái thứ hai mươi mốt của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'U' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 스물셋째 글자. 이름은 ‘으’이고 중성으로 쓴다.
1.
EU:
Chữ cái thứ hai mươi ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Eu' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅑ’와 ‘ㅣ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘얘’이고 중성으로 쓴다.
1.
YAE:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅑ' và 'ㅣ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yae' và dùng làm âm giữa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅗ’와 ‘ㅏ’를 모아 쓴 글자. 이름은 ‘와’이고 중성으로 쓴다.
1.
WA:
Chữ cái được kết hợp bởi 'ㅗ' và 'ㅏ'trong bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Wa' và dùng làm âm giữa.